MẶT BÍCH INOX 304
Mặt bích inox là loại phụ kiện được sử dụng khá phổ biến hiện nay. Chúng được lắp đặt trong các môi trường nhiệt độ cao và chịu ăn mòn hóa học tốt như axit, hóa chất,… Vậy mặt bích inox là gì? Có những loại Flanges inox nào? Mời các bạn cùng Inox Tuấn Phát đi tìm hiểu qua bài viết này nhé!
Mặt bích inox 304
Các loại mặt bích inox, đặc, rỗng, tiêu chuẩn JIS, BS, DIN, ANSI
Mặt bích là phụ kiện kết nối ống, máy bơm, van, và các phụ kiện đường ống khác với nhau thông qua mối liên kết bu lông trên thân để tạo thành một hệ thống đường ống dẫn công nghiệp. Chúng thường là một khối hình tròn hoặc hình vuống được chế tạo chủ yếu từ các phôi thép carbon, phôi thép không gỉ hoặc ngày nay còn được chế tạo từ nhựa hay đồng.
Mặt bích inox là sản phẩm phụ kiện được làm từ chất liệu thép không gỉ, có thể có tên gọi khác là SUS 201, SUS304, SUS 316 hoặc là CF8M, CF8 cũng là ký hiệu từ vật liệu inox. Tùy theo từng loại chất liệu inox mà chúng có chất lượng và giá thành cũng khác nhau. Mặt bích inox 316 có giá thành cao nhất tiếp theo là mặt bích inox 304 và cuối cùng là mặt bích inox 201.
Mặt bích inox được sản xuất dựa trên công nghệ đúc bán thành phẩm và gia công hoàn thiện. Sau khi đúc và thường sử dụng các loại thép có độ cứng cao như thép carbon, ngoài ra bề ngoài nó còn được trang bị các loại dầu chống gỉ.
Stainless Steel Flanges được sản xuất với các tiêu chuẩn JIS, BS, ANSI, DIN và có nhiều dạng khác nhau như đặc, rỗng. Nên chúng thường đươc ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống thực phẩm, hệ thống vi sinh, hệ thống chuyền dẫn hóa chất… nhằm kết nối các đường ống inox, các hệ thống van inox, phụ kiện inox hay dùng để bịt đường ống.
Bích inox có thể thay thế toàn bộ các vật liệu hỗ trợ, đảm bảo một quy trình kết nối khép kín và an toàn. Sản phẩm này giúp cho việc kết nối các đường ống được mượt mà, giảm thiểu các rủi ro về vỡ đường ống, các loại bích không phù hợp với môi trường sản xuất.
Mặt bích hiện nay có rất nhiều loại dựa vào chức năng, tiêu chuẩn, áp lực chịu được, công dụng mà chúng được phân làm rất nhiều loại. Chúng ta cùng đi tìm hiểu một số loại cơ bản dưới đây:
Đây là sản phẩm thông dụng nhất hiện nay, là loại phụ kiên được chế tạo từ chất liệu inox dùng để liên kết các loại van, thiết bị với hệ thống đường ống hiện nay.
Mặt bích đặc hay còn gọi là mặt bích mù. Là loại phụ kiện dùng để bịt cuối đường ống, không cho lưu chất qua đường ống đó nữa, khóa đường ống tại điểm lắp bích đó.
Mặt bích inox 304 là loại bích inox được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất trong công nghiệp hiện nay. Bởi chúng thừa hưởng những ưu điểm của inox 304 nên phụ kiện được chế tạo từ loại inox này có độ bền cực tốt, chịu được nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Mặt bích thép không gỉ 304 thường được dùng làm phụ kiện đường ống trong các công trình cấp thoát nước, xử lý nước thải, đường ống công nghệ, đường ống dẫn dầu, khí đốt...
Thép không gỉ SUS 304 có đặc tính chống ăn mòn tốt, khẳng năng chống oxi hóa cao với thành phần hóa học bao gồm:
Loại |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ni |
Cr |
Molybden |
Các nguyên tố khác |
304 |
0.08 max |
1.00 |
2.00 |
0.045 |
0.030 |
8.00 10.00 |
17.00 19.00 |
– |
– |
Mặt bích inox 316 có khả năng chống mài mòn tốt hơn bích inox 304 vì trong thành phần hóa học của inox 316 có nguyên tố Molybden mà SUS304 không có.
Bích inox 316 thường được sử dụng nhiểu trong ngành sản xuất thữc phẩm, y tế, sản xuất dược phẩm, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, chống được mài mòn trong môi trướng axit, chịu được áp suất cao.
Thành phần hóa học của inox 316:
Loại |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ni |
Cr |
Molybden |
Các nguyên tố khác |
316 |
0.08 max |
2.00 |
0.045 |
0.045 |
0.030 |
1.00 |
10.00 |
2.00 |
– |
Tiêu chuẩn ANSI (viết tắt từ American National Standards Institute) có nghĩa là viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kì. Tiêu chuẩn mặt bích ANSI ra đời với mục đich nhằm quản trị và điều phối sự tiêu chuẩn hoá một cách tự giác và hợp thức các hệ thống quy ước.
Mặt Bích inox ANSI là loại bích theo tiêu chuẩn của Hoa Kỳ sử dụng trong kết nối đường ống, van, máy bơm... trong hệ thống dẫn lưu chất trong các ngành công nghiệp chủ lực, áp lực cao.
Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox ANSI.
Nominal Pipe Size | Nominal Pipe Size | Outside Dia. | Slip-on Socket Welding | O.D.of Raised Face | Dia. at Base of Hub | Bolt Clrcle Dia. | Thickness | Number of Holes | Dia. of Holes |
Inch | DN | D | B2 | G | X | C | T | ||
1/2 | 15 | 89 | 22.4 | 35.1 | 30.2 | 60.5 | 11.2 | 4 | 15.7 |
3/4 | 20 | 99 | 27.7 | 42.9 | 38.1 | 69.9 | 12.7 | 4 | 15.7 |
1 | 25 | 108 | 34.5 | 50.8 | 49.3 | 79.2 | 14.2 | 4 | 15.7 |
1.1/4 | 32 | 117 | 43.2 | 63.5 | 58.7 | 88.9 | 15.7 | 4 | 15.7 |
1.1/2 | 40 | 127 | 49.5 | 73.2 | 65.0 | 98.6 | 17.5 | 4 | 15.7 |
2 | 50 | 152 | 62.0 | 91.9 | 77.7 | 120.7 | 19.1 | 4 | 19.1 |
2.1/2 | 65 | 178 | 74.7 | 104.6 | 90.4 | 139.7 | 22.4 | 4 | 19.1 |
3 | 80 | 191 | 90.7 | 127.0 | 108.0 | 152.4 | 23.9 | 4 | 19.1 |
4 | 100 | 229 | 116.1 | 157.2 | 134.9 | 190.5 | 23.9 | 8 | 19.1 |
5 | 125 | 254 | 143.8 | 185.7 | 163.6 | 215.9 | 23.9 | 8 | 22.4 |
6 | 150 | 279 | 170.7 | 215.9 | 192.0 | 241.3 | 25.4 | 8 | 22.4 |
8 | 200 | 343 | 221.5 | 269.7 | 246.1 | 298.5 | 28.4 | 8 | 22.4 |
10 | 250 | 406 | 276.4 | 323.9 | 304.8 | 362.0 | 30.2 | 12 | 25.4 |
12 | 300 | 483 | 327.2 | 381.0 | 365.3 | 431.8 | 31.8 | 12 | 25.4 |
14 | 350 | 533 | 359.2 | 412.8 | 400.1 | 476.3 | 35.1 | 12 | 28.4 |
16 | 400 | 597 | 410.5 | 469.4 | 457.2 | 539.8 | 36.6 | 16 | 28.4 |
18 | 450 | 635 | 461.8 | 533.4 | 505.0 | 577.9 | 39.6 | 16 | 31.8 |
20 | 500 | 699 | 513.1 | 584.2 | 558.8 | 635.0 | 42.9 | 20 | 31.8 |
24 | 600 | 813 | 616.0 | 692.2 | 663.4 | 749.3 | 47.8 | 20 | 35.1 |
Tiêu chuẩn BS(viết tắt của British Standards Institue) là một tiêu chuẩn của Anh do Viện Tiêu Chuẩn Anh lập ra và cũng là một trong những bộ tiêu chuẩn về sản phẩm, hàng hóa công nghiệp đầu tiên trên thế giới
Mặt bích inox tiêu chuẩn BS Có thể gắn vào hai đầu của một đoạn ống bắt bằng bu long ở giữa là gasket. Kết nối của nó đến hai đường ống khác biệt nhau, phụ kiện đường ống, thiết bị trước mỗi cố định trên một bích giữa hai bích tiêu chuẩn BS, gắn kết với nhau bằng để hoàn thành kết nối.
Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox BS 4504 PN10.
Des. of Goods | Thickness | Inside Dia. | Outside Dia. | Dia.of Circle | Number of Bolt Holes | Hole Dia. | Approx. Weight | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
1/2 | 15 | 12 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.58 |
3/4 | 20 | 12 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.72 |
1 | 25 | 12 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 0.86 |
1.1/4 | 32 | 13 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.35 |
1.1/2 | 40 | 13 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.54 |
2 | 50 | 14 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 1.96 |
2.1/2 | 65 | 16 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.67 |
3 | 80 | 16 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.04 |
4 | 100 | 18 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 3.78 |
5 | 125 | 18 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 4.67 |
6 | 150 | 20 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.1 |
8 | 200 | 22 | 221.8 | 340 | 295 | 8 | 22 | 8.7 |
10 | 250 | 22 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 11.46 |
12 | 300 | 24 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 13.3 |
14 | 350 | 28 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 18.54 |
16 | 400 | 32 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 25.11 |
20 | 500 | 38 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 36.99 |
24 | 600 | 42 | 613 | 780 | 770 | 20 | 36 | 47.97 |
Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox BS 4504 PN16
Des. of Goods | Thickness | Inside Dia. | Outside Dia. | Dia. of Circle | Number of Bolt Holes | Hole Dia. | Approx. Weight | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
1/2 | 15 | 14 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.67 |
3/4 | 20 | 16 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.94 |
1 | 25 | 16 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 1.11 |
1.1/4 | 32 | 16 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.63 |
1.1/2 | 40 | 16 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.86 |
2 | 50 | 18 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 2.46 |
2.1/2 | 65 | 18 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.99 |
3 | 80 | 20 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.61 |
4 | 100 | 20 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 4 |
5 | 125 | 22 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 5.42 |
6 | 150 | 22 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.73 |
8 | 200 | 24 | 221.8 | 340 | 295 | 12 | 22 | 9.21 |
10 | 250 | 26 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 13.35 |
12 | 300 | 28 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 17.35 |
14 | 350 | 32 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 23.9 |
16 | 400 | 36 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 36 |
20 | 500 | 44 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 66.7 |
Tiêu chuẩn DIN(viết tắt là Deutsches Institut für Normung) tức là viện tiêu chuẩn hóa Đức. Tiêu chuẩn mặt bích DIN được Đức đưa ra với mục đích hiện đại hóa hệ thống công nghiệp. Các tiêu chuẩn DIN được đánh giá lại ít nhất mỗi 5 năm một lần. Nếu các tiêu chuẩn nào không còn phù hợp với tình trạng công nghệ hiện tại thì sẽ được điều chỉnh lại hoặc rút khỏi bộ tiêu chuẩn.
Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox DIN- PN10
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 14 | 4 | 15 | 0.6 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 16 | 4 | 15 | 0.8 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 16 | 4 | 19 | 1.3 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 18 | 4 | 19 | 1.6 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 18 | 4 | 19 | 1.7 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 18 | 8 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 20 | 8 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 22 | 8 | 23 | 3.8 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 24 | 8 | 23 | 4.9 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 26 | 8 | 25 | 7.8 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 28 | 12 | 25 | 10.1 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 30 | 12 | 25 | 12.6 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 34 | 12 | 27 | 21.9 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 36 | 16 | 27 | 25.8 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 40 | 16 | 33 | 36.2 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 46 | 16 | 33 | 51.7 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 48 | 20 | 33 | 66.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 50 | 20 | 33 | 77.4 |
Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox DIN- PN16.
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 14 | 4 | 15 | 0.6 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 16 | 4 | 15 | 0.8 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 16 | 4 | 19 | 1.3 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 18 | 4 | 19 | 1.6 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 18 | 4 | 19 | 1.7 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 18 | 8 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 20 | 8 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 22 | 8 | 23 | 3.8 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 24 | 8 | 23 | 4.9 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 26 | 8 | 25 | 7.8 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 28 | 12 | 25 | 10.1 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 30 | 12 | 25 | 12.6 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 34 | 12 | 27 | 21.9 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 36 | 16 | 27 | 25.8 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 40 | 16 | 33 | 36.2 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 46 | 16 | 33 | 51.7 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 48 | 20 | 33 | 66.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 50 | 20 | 33 | 77.4 |
Tiêu chuẩn JIS (viết tắt là Japan Industrial Standard) là một tiêu chuẩn của Nhật bản. Đây là bộ các tiêu chuẩn và hướng dẫn cụ thể được sử dụng trong các hoạt động công nghiệp của Nhật Bản. Quy trình tiêu chuẩn hóa được thiết lập bởi Ủy ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản và được ban hành thông qua Liên đoàn Tiêu chuẩn Nhật Bản.
Mặt bích Jis 10K áp suất làm việc 10kg/cm2 thường dùng trong các công trình xây lắp đường ống cấp thoát nước sinh hoạt dân dụng , các hệ thống PCC , đòi hỏi chịu được áp lực trong lòng đất tránh bể vỡ dò gỉ trong khi vận hành cung cấp nước.
Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox JIS 10k
Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K | Trọng lượng | |||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 4 | 12 | 15 | 0.5 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 4 | 12 | 15 | 0.6 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 4 | 14 | 15 | 0.7 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 4 | 14 | 19 | 1.1 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 4 | 16 | 19 | 1.5 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 4 | 16 | 19 | 1.6 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 4 | 16 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 4 | 18 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 185 | 150 | 90 | 8 | 18 | 19 | 2.6 |
10 | 4 | 100 | 210 | 175 | 116 | 8 | 18 | 19 | 3.1 |
11 | 5 | 125 | 250 | 210 | 142 | 8 | 20 | 23 | 4.8 |
12 | 6 | 150 | 280 | 240 | 167 | 8 | 22 | 23 | 6.3 |
13 | 8 | 200 | 330 | 290 | 218 | 12 | 22 | 23 | 7.5 |
14 | 10 | 250 | 400 | 355 | 270 | 12 | 24 | 25 | 11.8 |
15 | 12 | 300 | 445 | 400 | 320 | 16 | 24 | 25 | 13.6 |
16 | 14 | 350 | 490 | 445 | 358 | 16 | 26 | 25 | 16.4 |
17 | 16 | 400 | 560 | 510 | 409 | 16 | 28 | 27 | 23.1 |
18 | 18 | 450 | 620 | 565 | 459 | 20 | 30 | 27 | 29.5 |
19 | 20 | 500 | 675 | 620 | 510 | 20 | 30 | 27 | 33.5 |
Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox JIS 16k
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 8 | 19 | 1.8 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 8 | 19 | 2.5 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 20 | 8 | 22 | 3.5 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 22 | 8 | 22 | 4.5 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 22 | 8 | 25 | 6.5 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 24 | 12 | 25 | 8.7 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 26 | 12 | 25 | 10.9 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 28 | 12 | 29 | 18.0 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 30 | 16 | 29 | 21.5 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 34 | 16 | 32 | 30.8 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 38 | 16 | 35 | 42.8 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 40 | 20 | 35 | 55.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 42 | 20 | 35 | 65.1 |
20 | 22 | 550 | 795 | 720 | 561 | 42 | 20 | 38 | 77.9 |
Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox JIS 20K.
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 14 | 4 | 15 | 0.6 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 16 | 4 | 15 | 0.8 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 16 | 4 | 19 | 1.3 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 18 | 4 | 19 | 1.6 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 18 | 4 | 19 | 1.7 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 18 | 8 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 20 | 8 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 22 | 8 | 23 | 3.8 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 24 | 8 | 23 | 4.9 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 26 | 8 | 25 | 7.8 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 28 | 12 | 25 | 10.1 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 30 | 12 | 25 | 12.6 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 34 | 12 | 27 | 21.9 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 36 | 16 | 27 | 25.8 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 40 | 16 | 33 | 36.2 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 46 | 16 | 33 | 51.7 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 48 | 20 | 33 | 66.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 50 | 20 | 33 | 77.4 |
Với các điều kiện như chống gỉ và có độ cứng cao nên mặt bích inox công nghiệp thường được sử dụng làm việc trong các môi trường có áp lực cao, các môi trường độc hại có tính ăn mòn, các môi trường có tính axit cao như:
Trên đây là những chia sẻ của Công ty Inox Tuấn Phát về phụ kiện mặt bích inox. Với tính ứng dụng cao và nhiều tính năng ưu việt mà hiện nay phụ kiện này đang được nhiều khách hàng lựa chọn. Hiện nay các sản phẩm bích inox đã có mặt tại kho Hồ Chí Minh của chúng tôi với đầy đủ mẫu mã, chủng loại, kích cỡ. Quý khách quan tâm đến sản phẩm cần tư vấn thêm về kỹ thuật hay báo giá mặt bích inox 304 hãy liên hệ trực tiếp Hotline 0909 202 316 để được hỗ trợ nhanh nhất.